

Tổng hợp 43 mẫu nhà đẹp với chi phí từ 100 triệu đến 500 triệu đồng để bạn có thể tham khảo khi có ý định xây nhà. Bài viết liệt kê khá chi tiết các mẫu nhà với giá thành: 100 triệu, 150 triệu, 200 triệu, 250 triệu, 300 triệu, 350 triệu, 400 triệu, 450 tr
1. Xây nhà 100 triệu đồng
Với chi phí xây nhà chỉ từ 100 triệu đồng, bạn cần phải tính toán chi ly từng loại vật liệu.
Để xem 100 triệu đồng của bạn sẽ được chia nhỏ như thế nào cho một ngôi nhà cấp 4 nào.
Bạn nên Note lại để tham khảo tất cả những loại chi phí phát sinh này nhé:
Sắt làm xà gồ 4 – 8 15mm: 6 cây 6m 1.500.000đ
Sắt phi 14 và phi 6 = 3.402.000đ
Đinh 5 và thép buộc: 130.000đ ( Đóng cốp pha & cột niềng móng)
Xi măng Nghi Sơn PCB40: 70 bao x 82 = 5.740.000đ
>>>>Xem thêm : Báo giá đồ gỗ nội thất
Gạch loại 2: 8000v x 1500 = 12.000.000đ
Đá 1 x 2: 1 xe 2,5 tấn: 420.000đ
Đá chẻ: 1.200.000đ
Ống nước Phi 90: 1.224.000đ
Công thợ: 500.000/m2 = 22.500.000đ
Bi hầm cầu: 1.250.000đ
Gạch men + bồn cầu + bồn rửa chén: 10.025.000đ
Bột chà ron và phụ kiện bắt nước máy: 865.000đ
Chổi quét vôi và keo chống thấm bên ngoài: 100.000đ
Cát xây nhà: 4.300.000đ (Cát xây: 400K/ xe + Cát tô: 550K/xe)
Đá ốp bếp: 1.400.000đ
Công trét bột: 300.000đ (Gặp thợ giỏi thì trong vòng 1 ngày – sơn thì bạn có thể tự lăn)
Vật tư sơn: 1.600.000đ
Phong bì để cái nhà thành hình hài: 1.000.000đ
Cửa (Chính, sổ, phòng, WC): 5.000.000đ
La phong thạch cao: 5.400.00đ
Rèm cửa: 2.600.000đ
Tôn màu 3kg (tức là 3.5 zem 11 sóng): 5 tấm giá x 72K + keo: 4.373.000đ
Điện: Khoảng 1.500.000đ + công nhà tự bắt.
Xe chở sắt + coi thầy cất nhà + ăn nhậu thợ thầy + đồ cúng ….: 2.000.000đ
Tổng Cộng: 89.850.544đ + 1 ít đồ đạc trong nhà cần sắm sửa mới thì cũng tầm 100.000.000đ
[contact-form-7 id=”7333″ title=”43 mẫu nhà đẹp”]Bây giờ sẽ là lúc chúng ta xem qua các mẫu nhà với chi phí chỉ từ 100 triệu như phía trên chúng ta đề cập nhé:
Mẫu 1 – Chi phí xây nhà 100 triệu đồng
Mẫu 2 – Chi phí xây nhà 100 triệu đồng
Mẫu 3 – Chi phí xây nhà 100 triệu đồng
Mẫu 4 – Chi phí xây nhà 100 triệu đồng
Mẫu 5 – Chi phí xây nhà 100 triệu đồng
Mẫu 6 – Chi phí xây nhà 100 triệu đồng
Mẫu 7 – Chi phí xây nhà 100 triệu đồng
Mẫu 8 – Chi phí xây nhà 100 triệu đồng
2. Xây nhà 150 triệu đồng
Nhà cấp 4 mái tôn được thiết kế trên lô đất có diện tích 8x12m và được thiết kế theo kiểu nhà ngang có diện tích 6x8m và chia làm 2 phòng ngủ, mỗi phòng ngủ cũng có diện tích khá nhỏ, hầu hết các phòng đều có diện tích nhỏ tận dụng và tiết kiệm chi phí thi công cho căn nhà.
• Nhà cấp 4 mái tôn
• Diện tích: 45 m2
• Diện tích đất: 8x12m
• Gồm 2 phòng ngủ
• Giá thành xây dựng: 150 triệu (làm mái tôn).
Trong phần dự toán các bạn có thể có nhiều lựa chọn cho gia đình mình, khi chúng ta làm nhà cấp 4 mái tôn thì chi phí phần móng sẽ được giảm đi và có thể không sử dụng hệ khung cột để tiết kiệm chi phí. Nếu lợp mái ngói mà không đổ mái bằng thì cũng tiết kiệm được khá nhiều nhưng hi phí lợp ngói cũng khá cao.
>>> Xem thêm : Báo giá đồ gỗ MFC, Veener , Arcylic, tự nhiên
Mẫu thiết kế nhà cấp 4 mái tôn đơn giản đẹp 150 triệu 6x8m
Mẫu thiết kế chỉ mang tính chất minh họa và tham khảo cho các bạn thôi nhé, nếu các bạn xây nhà có thể nhờ đơn vị tư vấn thiết kế để có được 1 ngôi nhà ưng ý nhất.
Mặt bằng nhà cấp 4 (6x8m) – Chi phí 150 triệu đồng
Hai phòng ngủ được bố trí một bên, phòng khách và phòng ăn được bố trí tại giữa nhà, phần cửa vào chúng ta có thể bố trí lệch sang một bên để có thể kê được bàn ghế phòng khách vào nhà. Một bên là khu vực vệ sinh và phòng bếp rất nhỏ gọn.
Mẫu 9 – Phối cảnh nhà cấp 4 (6x8m) góc 1 – Chi phí 150 triệu đồng
Phía cửa vào phòng bếp chúng ta có thể bố trí làm khu vực đi xe vào trong nhà, diện tích phòng bếp không rộng rãi nhưng vẫn có thể để được 2 chiếc xe máy.
Phối cảnh nhà cấp 4 (6x8m) góc 2
Toàn bộ hệ mái nhà cấp 4 được sử dụng là mái tôn đơn giản màu xanh nước biển để giảm chi phí thi công cho căn nhà.
Phối cảnh nhà cấp 4 6x8m góc 3
Phần diện tích đất còn thừa của lô đất chúng ta có thể sử dụng trồng cây hoặc làm sân vườn tùy theo nhu cầu của gia chủ để tăng thêm không gian xanh cho gia đình.
3. Xây nhà 200 triệu đồng
Những mẫu nhà cấp 4 khoảng 200 triệu ở nông thôn như kiểu nhà trệt, bao gồm các kiểu nhà cấp 4 mái tôn, hay thậm trí mẫu nhà mái thái, nhằm giúp cho gia chủ khi thiết kế xây nhà cấp 4 có thể tham khảo để có hướng xây nhà đẹp cho mình.
Hiện nay thì nhiều gia chủ ở nông thôn hoặc gia đình mới cưới nền kinh tế đang eo hẹp thì một mẫu nhà giá rẻ đang là mơ ước của họ.
Những điều cần biết khi thiết kế 1 mẫu nhà cấp 4 khoảng 200 triệu:
Chọn đúng diện tích thích hợp khi thiết kế.
Chọn vật liệu khi đi vào xây dựng.
>>> Xem thêm : Báo giá tổng hợp đồ gỗ, vật liệu nội thất
Tính toán kĩ lưỡng những điều mà mình đang thực hiện.
Chi phí của mái tôn, gạch, nền, xi măng, sơn màu…
Cùng xem qua những mẫu nhà cấp 4 khoảng 200 triệu đang được nhiều gia đình ưa chuộng hiện nay nhé:
Mẫu 10 – Chi phí xây nhà 200 triệu đồng
Mẫu 11 – Chi phí xây nhà 200 triệu đồng
Mẫu 12- Chi phí xây nhà 200 triệu đồng
Mẫu 13 – Chi phí xây nhà 200 triệu đồng
Mẫu 14 – Chi phí xây nhà 200 triệu đồng
Mẫu 15 – Chi phí xây nhà 200 triệu đồng
Mẫu 16 – Chi phí xây nhà 200 triệu đồng
Mẫu 17 – Chi phí xây nhà 200 triệu đồng
Mẫu 18 – Chi phí xây nhà 200 triệu đồng
Mẫu 19 – Chi phí xây nhà 200 triệu đồng
Mẫu 20 – Chi phí xây nhà 200 triệu đồng
Mẫu 21 – Chi phí xây nhà 200 triệu đồng
Mẫu 22 – Chi phí xây nhà 200 triệu đồng
Mẫu 23 – Chi phí xây nhà 200 triệu đồng
4. Xây nhà 250 triệu đồng
Với 250 triệu đồng, bạn hoàn toàn có thể xây một ngôi nhà 2 tầng rất đáng mơ ước.
Mẫu 24 – Chi phí xây nhà 250 triệu
Các bạn cần lưu ý là nhà 2 tầng chỉ có 1 cầu thang và khoảng không gian sử dụng không nhiều, nên có thể chấp nhận hơi dốc một chút so với cầu thang thông thường để tiết kiệm không gian.
Nhà 2 tầng nhưng bản chất vẫn là nhà cấp 4
Thiết kế nên đưa một phòng chức năng lên lầu, mục đích là tạo được tính quy mô cho mặt tiền công trình.
Với hệ móng đá hộc, tường 200 chịu lực, sàn đúc giả, mái tole trần thạch cao thì về bản chất vẫn là công trình cấp 4.
Lựa chọn vật liệu hoàn thiện hợp lý
Phần vật tư xây dựng thô thường biên độ giao động không lớn, thường có khung giá sẵn. Vì vậy lựa chọn vật liệu hoàn thiện thông minh sẽ giúp tiết kiệm chi phí rất nhiều. Ví dụ phương án chọn ở đây là: Gạch 400×400 taicera, Sơn Maxilite, Đèn Led Duhal, Cửa sắt kính cường lực sơn đen mờ và các thiết bị vệ sinh Inax dòng thấp.
Bếp gỗ công nghiêp MFC, mặt đá granite đen cũng là một lựa chọn rất hợp lý
Và cuối cùng là ngôi nhà khá nổi bật và sang trọng trên con đường vùng ven đô thị
5. Xây nhà 300 triệu đồng
Những mẫu nhà trệt 300 triệu được thiết kế theo xu hướng hiện đại. Với giá thành xây dựng rẻ, chi phí không quá cao, bạn vẫn sẽ có được một ngôi nhà trệt xinh xắn, đáng yêu, nổi bật nhất khu phố.
Giữa một rừng nhà cao tầng san sát nhau, thì một ngôi nhà trệt có thiết kế đẹp sẽ nổi bần bật.
*Lưu ý: Chi phí xây dựng 300 triệu chỉ bao gồm nhà ở, không bao gồm chi phí đất đai và tiền mua các vật dụng nội thất trong nhà.
Mẫu 25: Mẫu nhà này có gam màu trầm và thiết kế đơn giản, nhiều cửa kính giúp nhà thêm sáng và nổi bật.
Mẫu 26: Nội Thất Trẻ rất thích cách ốp gỗ nâu lên tường như trong hình này, màu sắc tối, thiết kế đơn giản nhưng vẫn thấy hiện đại hợp thời. Nhà nào có thêm sân vườn rộng, để thế này thôi cũng thấy thích.
Mẫu 27: Màu trắng sang trọng, thiết kế ngôi nhà chi tiết, vuông vức, sẽ giúp ngôi nhà trông nổi bật hơn
Mẫu 28: Mẫu này phù hợp với những nhà có diện tích nhỏ.
Mẫu 29: Một phong cách sáng tạo, mới lạ hoàn toàn so với thiết kế trước đó
Mẫu 30: Nếu biết cách tính toán, toàn bộ chi phí xây dựng những ngôi nhà trệt này có giá chưa đến 300 triệu
Mẫu 31: Xây nhà trệt trước, sau này có điều kiện bạn có thể lên lầu sau
Mẫu 32: Những mẫu nhà trệt này luôn được sáng tạo và đổi mới liên tục
6. Xây nhà 350 triệu đồng
Thông tin mẫu nhà đẹp cấp 4
Diện tích đất: 5x20m
Diện tích xây dựng nhà cấp 4: 5×16=90m2
2 phòng ngủ, 1 phòng vệ sinh, phòng khách, phòng bếp + ăn
Dự toán giá xây dựng: 350 triệu
Trước hết đi vào phần nội thất nhà đẹp cấp 4 chúng ta cùng nhìn qua phần kiến trúc nhà cấp 4 và phần sân vườn phía trước và phía sau nhé
Mẫu 33 – Phối cảnh nhà đẹp cấp 4 – Chi phí 350 triệu đồng
Mặt tiền nhà cấp 4 với phương án 2, tông màu chủ đạo của nhà cấp 4 là màu ghi trắng kết hợp với màu xanh sẫm của ngói màu nâu, cửa sổ được thiết kế bằng cửa sổ nhôm kính.
Sân vườn sau nhà cấp 4
Sân vườn phía sau nhà chúng ta có thể để lại 1 khoảng sân vườn nhỏ để kê 1 bộ bàn ghế ăn nhỏ có thể ngồi ngoài trời ăn cơm cùng với uống nước.
Như vậy chúng ta đã xem qua phần thiết kế phối cảnh nhà cấp 4 và hình ảnh bên ngoài nhà cấp 4 cũng với sân vườn nhà cấp 4. Bây giờ các bạn hãy cùng chúng tôi vào trong nhà xem cách bố trí và thiết kế nội thất nhà cấp 4 nhé.
Nội thất nhà đẹp cấp 4 – 350 triệu đồng
Nội thất phòng khách nhà đẹp
Phòng khách được đặt tại trung tâm của nhà đẹp cấp 4 nên diện tích thiết kế rất rộng rãi và được bố trí với 1 bộ bàn ghế sofa văng và 1 chiếc ghế sofa đơn.
Tông màu chủ đạo từ ngoài đến trong đều được sử dụng là màu trắng tương phản với tông màu nâu đen của sàn gỗ công nghiệp.
Bàn ghế ăn nhà cấp 4
Bàn ghế ăn là 1 bộ bàn ghế ăn 6 ghế đơn giản, tủ bếp cũng được thiết kế khá nhỏ gọn, bàn ghế ăn bằng chất liệu gỗ sồi mỹ sơn màu trắng pha trộn với màu của vân gỗ tự nhiên. Thiết bị nội thất được sử dụng với thiết bị nội thất cao cấp.
Phòng bếp nhà đẹp cấp 4
Từ hình ảnh này các bạn có thể tham khảo cách bố trí nội thất của phòng bếp rất đơn giản nhưng rất đẹp. Phần giá xây nhà cấp 4 – 350 triệu là chưa bao gồm thiết bị nội thất trong nhà.
7. Xây nhà 400 triệu đồng
Ai lại không muốn sở hữu một căn nhà trong mơ với giá 400 triệu đúng không nào? Với chi phí không quá cao và thiết kế lại vô cùng tinh tế, mời mọi người cùng tham khảo mấy mẫu nhà dưới đây.
Mẫu 34:
Ngôi nhà thật sự tuyệt và có một khoảng sân nhỏ nhỏ xanh mát tạo cảm giác thư giản dể chịu khi những lúc đi làm về căng thẳng làm cho các thành viên trong gia đình lúc nào cũng vui vẻ và không khó chịu.
Mẫu 35:
Mẫu 36:
Mẫu này lại có thiết kế đơn giản và gam màu nhẹ nhàng, tạo cảm giác dễ chịu. Với những ai yêu thích sự đơn giản, đây là một lựa chọn rất hay.
Mẫu 37:
Một kiểu nhà khá quen thuộc với phong cách xây dựng của người Việt, tuy nhiên sự quen thuộc ấy không bao giờ trở nên lỗi thời.
Mẫu 38:
Ngôi nhà này lại có thiết kế vô cùng hiện đại, chỉ vừa mới nhìn vào người khác đã phải trầm trồ khen ngợi vẻ đẹp của nó.
Mẫu 39:
Nhà này lại có thêm 1 cái gác lửng nho nhỏ giúp mở rộng thêm không gian.
Mẫu 40:
Quá đẹp luôn, đúng không mọi người?
Mẫu 41:
Một mẫu nhà ống thường thấy nhưng không hề đơn điệu. Rất nhiều người mơ ước có được một ngôi nhà đẹp như thế này.
Mẫu 42:
Mẫu thiết kế be bé xinh xinh, nhìn là mê luôn.
8. Xây nhà 450 – 500 triệu đồng
Với kinh phí từ 450 triệu đến 500 triệu, Nội Thất Trẻ xin gợi ý giải pháp bố trí như sau:
Mẫu 43 – Phối cảnh mặt tiền đơn giản, dùng tông màu xám nhẹ, theo phong cách hiện đại.
Với kinh phí 500 triệu, các bạn có thể đầu tư: Phần thô khoảng 325 triệu đồng, giàn cửa sắt 25 triệu, gạch 17 triệu, đá granit 13 triệu, thiết bị vệ sinh, vòi nước 19 triệu, hệ thống đèn chiếu sáng 5 triệu, nhôm kính 6 triệu, sơn nước 20 triệu, tủ bếp 30 triệu, giường ngủ 15 triệu, tủ quần áo 25 triệu.
Bố trí:
Mặt bằng tầng một:
Một bên là sân và nơi để xe, một bên là phòng khách.
Phần còn lại bố trí phòng ăn và bếp.
Phòng ngủ của bà hướng ra cửa chính thông thoáng.
Tầng 2:
Bố trí phòng ngủ bố mẹ và phòng ngủ của con.
Hai phòng dùng chung ban công hướng ra bên ngoài lấy sáng.
Phía sau là phòng vệ sinh, sân phơi và cầu thang.
Tầng mái:
Để bồn nước và trồng rau sạch.
Ánh sáng được lấy tối đa từ ô lấy sáng cầu thang.
Mời quý vị tham khảo :Báo giá đồ gồ nội thất
Mời quý vị tham khảo :Báo giá gỗ MFC An Cường, Lamilate
Mời quý vị tham khảo :Báo giá tủ bếp cao cấp
Mời quý vị tham khảo :Báo giá xây dựng và hoàn thiện
Mời quý vị tham khảo :Báo giá vách kính cường lực
CHUNG CƯ XINH gửi tới khách hàng bảng báo giá nội thất 2016. Cảm ơn quý khách hàng đã và đang tiếp tục ủng hộ sử dụng dịch vụ, sản phẩm do chúng tôi cung cấp.
Chúng tôi, tập thể CHUNG CƯ XINH đã và đang cố gắng hoàn thiện, nâng cao hơn nữa chất lượng, dịch vụ của các sản phẩm mà chúng tôi cung cấp tới khách hàng, không phụ lòng tin tưởng của quý khách hàng, khi khách hàng lựa chọn thương hiệu nội thất CHUNG CƯ XINH .
BẢNG BÁO GIÁ ĐỒ GỖ MFC, VENEER, MDF, GỖ TỰ NHIÊN
Hà nội, ngày 01 tháng 01 năm 2017
STT | Danh mục sản phẩm | Chất liệu | Ghi chú | Đơn vị |
Đơn giá |
1 | Tủ bếp trên KT tiêu chuẩn cao ≤ 800 sâu 350, dài > 2m |
Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md |
md | 1.800.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 2.800.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 1.900.000 | |||
2 | Tủ bếp dưới KT tiêu chuẩn cao 800 sâu 570, dài > 2m |
Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md |
md | 2.000.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 3.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 2.100.000 | |||
3 | Tủ quần áo KT tiêu chuẩn sâu ≤ 600 |
Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2 |
m2 | 2.300.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | m2 | 4.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 2.550.000 | |||
4 | Tủ rượu, tủ trang trí, tủ giầy, tủ tài liệu… KT tiêu chuẩn sâu 400 – 450 |
Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2 |
m2 | 2.300.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | m2 | 4.200.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 2.500.000 | |||
5 | Tủ rượu, tủ trang trí, tủ giầy, tủ tài liệu… KT tiêu chuẩn sâu ≤ 350 |
Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2 |
m2 | 2.100.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | m2 | 3.900.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 2.400.000 | |||
6 | Kệ tivi, Kệ trang trí KT tiêu chuẩn cao ≤ 500, dài > 1,4m |
Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md |
md | 1.950.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 3.200.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 2.000.000 | |||
7 | Giường ngủ rộng 1,6 m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. – Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
chiếc | 5.200.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | chiếc | 8.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | chiếc | 5.500.000 | |||
8 | Giường ngủ rộng 1,8 m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. – Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
chiếc | 5.500.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | chiếc | 8.500.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | chiếc | 5.800.000 | |||
9 | Giường ngủ đơn rộng ≤1,2m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. – Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
chiếc | 5.000.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | chiếc | 5.900.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | chiếc | 5.300.000 | |||
10 | Giường ngủ 2 tầng cho trẻ (có cầu thang, ngăn kéo) KT phủ bì cao ≤ 2m, rộng ≤ 1,26m; dài ≤ 2,44m |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | chiếc | 20.000.000 |
Gỗ Veneer(gỗ tự nhiên) – Sơn bệt | chiếc | 15.000.000 | |||
11 | Bàn làm việc KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,6m; dài ≥ 1,2m |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
md | 2.100.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 3.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 2.300.000 | |||
12 | Bàn phấn ≤ 1m + gương KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 1m |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
bộ | 3.900.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | bộ | 6.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | bộ | 4.000.000 | |||
13 | Bàn phấn ≤ 1,2m + gương KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,55m; dài 1,1m – 1,2m |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
bộ | 4.200.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | bộ | 6.500.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | bộ | 4.500.000 | |||
14 | Tabdenuy đầu giường KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,45m, rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 0,55m |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/chiếc. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
chiếc | 1.000.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | chiếc | 2.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | chiếc | 1.000.000 | |||
15 | Quầy Bar, quầy lễ tân KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m, rộng 0,4m – 0,45m |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
md | 3.000.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 5.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 3.300.000 | |||
16 | Quầy Bar, quầy lễ tân. KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m, rộng 0,6m – 0,7m |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
md | 3.500.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 6.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 3.800.000 | |||
17 | Đợt trang trí KT rộng ≤ 0,3m |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
md | 300.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 450.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 300.000 | |||
18 | Giá sách có cánh KT rộng ≤ 0,28m |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
m2 | 2.000.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | m2 | 3.500.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 2.100.000 | |||
19 | Giá sách không cánh KT rộng ≤ 0,28m |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
m2 | 1.800.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | m2 | 3.200.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 1.900.000 | |||
20 | Bàn ăn 6 chỗ | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | chiếc | 6.000.000 |
21 | Ghế ăn | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | chiếc | 1.200.000 |
22 | Vách ốp gỗ phẳng 1 mặt khối lượng >20m2,dầy ≤ 0,05m (bao gồm xương) |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
m2 | 700.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 750.000 | |||
23 | Vách gỗ phẳng 2 mặt Khối Lượng >10m2 dầy ≤ 0,09m (bao gồm xương) |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
m2 | 1.100.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 1.200.000 | |||
24 | Ốp gỗ trên trần nhà Khổ rộng ≥ 0,8m |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
m2 | 1.100.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | 1.200.000 | ||||
25 | Cánh cửa Dầy ≤ 4cm |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
m2 | 950.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | 1.000.000 | ||||
26 | Khuôn cửa đơn KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm, rộng ≤ 14cm |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 40.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 20.000đ/md. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
md | 220.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | 230.000 | ||||
27 | Khuôn cửa kép KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm, rộng ≤ 25cm |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 30.000đ/md. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
md | 280.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | 300.000 | ||||
28 | Nẹp khuôn cửa KT tiêu chuẩn dầy 1cm, rộng 4 cm |
Gỗ MFC An Cường, Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 10.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 5.000đ/md. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
md | 40.000 |
1. Gỗ tự nhiên:
– Hậu và đáy ngăn kéo của tủ bếp, tủ áo, tủ giầy … sử dụng tấm alumi chống mốc hoặc gỗ veneer (tuỳ khách hàng lựa chọn).
– Gỗ được lựa chọn với chất lượng đồng đều đã qua xử lý tẩm sấy.
– phun sơn Pu cao cấp qua xử lý 4 lớp.
2. Gỗ veneer, Gỗ MDF, Gỗ MFC An Cường:
– Gỗ Veneer dầy 18mm độ đồng đều cao, đã qua xử lý tẩm sấy.
– Cốt ván sử dụng gỗ dán ép hoặc ván MDF, phần cánh tủ sử dụng cốt MDF hoặc ván dăm.
– Hậu tủ bếp, tủ áo, tủ giầy … sử dụng tấm alumi chống mốc hoặc gỗ veneer (tuỳ khách hàng lựa chọn).
– Thành và đáy bên trong ngăn kéo bằng MDF phủ melamin trắng chống mốc, chống mùi.
– Giát giường, thanh chia thay thang giường bằng MDF phủ melamin trắng chống mốc, chống mùi.
– Phun sơn Pu cao cấp qua xử lý 4 lớp.
* Giá trên đã bao gồm vận chuyển và lắp đặt trên địa bàn Hà Nội (với những đơn hàng lớn hơn 10 triệu).
* Giá trên đã bao gồm phụ kiện bản lề, ray, tay nắm loại thông thường (khách hàng chọn phụ kiện cao cấp sẽ tính giá riêng).
* Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
* Thời gian bảo hành chung cho các sản phẩm là: 12 tháng.
CHUNG CƯ XINH : “ĐƠN VỊ THI CÔNG NỘI THẤT CHUNG CƯ CHUYÊN NGHIỆP”
Mọi chi tiết xin liên hệ
NỘI THẤT CHUNG CƯ XINH ®
Chung cư xinh Hà Nội: P.209, tòa nhà B11D, KĐT Nam Trung Yên, Hà Nội
Chung cư xinh TP.Hồ Chí Minh: Phòng 608, Tòa nhà CELADON CITY, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
Xưởng sản xuất Hà Nội: KCN Làng Nghề Chàng Sơn – Thạch Thất – Hà Nội
Xưởng sản xuất Hồ Chí Minh: KCN Vĩnh Lộc B, Bình Chánh, TP.HCM
Điện thoại: 04. 39993868 – 08 62 868 121 | Hotline: 0904873388 – 0908.6666.22
Website: www.chungcuxinh.vn Email: chungcuxinh.vn@gmail.com

MỘT SỐ HÌNH ẢNH SẢN PHẨM NỘI THẤT QUÝ KHÁCH THAM KHẢO
1. PHÒNG BẾP
2.PHÒNG KHÁCH
3.PHÒNG NGỦ
4.PHÒNG NGỦ TRẺ EM
CHUNG CƯ XINH : “ĐƠN VỊ THI CÔNG NỘI THẤT CHUYÊN NGHIỆP”
Mọi chi tiết xin liên hệ
NỘI THẤT CHUNG CƯ XINH ®
Chung cư xinh Hà Nội: P.209, tòa nhà B11D, KĐT Nam Trung Yên, Hà Nội
Chung cư xinh TP.Hồ Chí Minh: Phòng 608, Tòa nhà CELADON CITY, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
Xưởng sản xuất Hà Nội: KCN Làng Nghề Chàng Sơn – Thạch Thất – Hà Nội
Xưởng sản xuất Hồ Chí Minh: KCN Vĩnh Lộc B, Bình Chánh, TP.HCM
Điện thoại: 04. 39993868 – 08 62 868 121 | Hotline: 0904873388 – 0908.6666.22
Website: www.chungcuxinh.vn Email: chungcuxinh.vn@gmail.com
“MIỄN PHÍ HỒ SƠ THIẾT KẾ + PHÍ XPXD”
Công ty Chúng tôi là đơn vị thiết kế thi công nhà đẹp hàng đầu Việt Nam – Với phương châm ” kiến tạo không gian bền vững ” ngôi nhà là sản phẩm trí tuệ hoàn hảo là sự kết hợp hài hòa giữa sở thích của gia chủ và ý tưởng của KTS thì sản phẩm tạo ra trước hết phải đẹp, sau là sự bền vững. Sau đây chúng tôi đưa ra bảng báo giá xây nhà trọn gói sẽ giải quyết vấn để xây nhà bao nhiêu tiền /m2, “chìa khóa trao tay” là như thế nào? và xây cả căn nhà hết bao nhiêu tiền ???
ĐƠN GIÁ THI CÔNG THÔ – GÓI TIÊU CHUẨN: 2.800.000 VND/m2
- Bảng giá trên áp dụng cho Quý Quý I-2017 cho đến khi có cập nhật mới trên website.
- Đơn giá thi công trên theo hình thức khoán gọn công trình.
- Đơn giá trên áp dụng cho công trình có tổng diện tích xây dựng từ 350m2 trở lên
- Nếu Quý Khách có bản vẽ đầy đủ và có nhu cầu thì công ty sẽ báo giá theo Bảng Dự Toán chi tiết công trình.
- Đơn vị thi công sẽ lập bảng báo giá chính xác gởi Chủ Đầu Tư sau khi nhận được bản vẽ thiết kế đầy đủ và xác nhận loại vật tư hoàn thiện với Chủ Đầu Tư.
- Giá trên chưa bao gồm thuế 10 VAT
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ TRỌN GÓI 2016 -2017 | |||||
Vật liệu | Gói 1: | Gói 2: | Gói 3: | Gói 4: | Gói 5: |
Cơ bản | Khá | Khá + | Tốt | Cao cấp | |
4,35 tr/m2 | 5,05tr/m2 | 5,65tr/m2 | 6,05tr/m2 | 8,35tr/m2 | |
Đá 1×2 | Đ.Nai | Đ.Nai | Đ.Nai | Đ.Nai | Đ.Nai |
Cát BT | Hạt to | Hạt to | Hạt to | Hạt to | Hạt to |
Bê tông | Trộn tại CT | Trộn tại CT | Trộn tại CT | Thương phẩm | Thương phẩm |
Cát xây | Hạt to | Hạt to | Hạt to | Hạt to | Hạt to |
Cát tô | Hạt to | Hạt to | Hạt to | Hạt to | Hạt to |
Xi măng | Holcim | Holcim | Holcim | Holcim | Holcim |
Thép | Việt – Nhật | Việt – Nhật | Việt – Nhật | Việt – Nhật | Việt – Nhật |
Gạch xây | Tuynel | Tuynel | Tuynel | Tuynel | Tuynel |
Độ dày sàn | 10 CM | 10 CM | 10 CM | 10 CM | 12 CM |
Mác BT | 200 | 200 | 200 | 250 | 250 |
Dây điện | Cadivi | Cadivi | Cadivi | Cadivi | Cadivi |
Cáp mạng | Sino | Sino | Sino | Sino | Sino |
Cáp TV | Sino | Sino | Sino | Sino | Sino |
Nước nóng | Không | VICO | Bình Minh | Bình Minh | Vesbo |
Nước thoát | Bình Minh | Bình Minh | Bình Minh | Bình Minh | Bình Minh |
SƠN NƯỚC-SƠN DẦU | |||||
Sơn ngoại thất | Expo/Maxilite | DuluxWethershield | Jotashield-JOTUN | Jotashield-JOTUN | Jotashield-JOTUN |
Sơn nội thất | Maxilite | Maxilite | Jotaplast-JOTUN | Lau chùi hiệu quả | 5 in 1 |
Matit | Việt Mỹ | Joton | Joton | Joton | Jotun/DULUX |
Sơn dầu | Bạch Tuyết | Bạch tuyết | Bạch Tuyết | JOTUN | JOTUN |
GẠCH LÁT NỀN (đ/m2) | |||||
Gạch nền nhà Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera… | 175 000 | 200 000 | 250 000 | 250 000 | 400 000 |
Gạch nền sân, bc (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera… | 125 000 | 160 000 | 160 000 | 170 000 | 250 000 |
Gạch nền WC Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera… | 180 000 | 200 000 | 260 000 | 260 000 | 400 000 |
GẠCH ỐP TƯỜNG (đ/m2) | |||||
Gạch ốp Wc Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera… | 120 000 | 170 000 | 180 000 | 240 000 | 350 000 |
Gạch ốp bếp Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera… | 120 000 | 170 000 | 180 000 | 240 000 | 350 000 |
CẦU THANG | |||||
Đá bậc thang | Tím Mông Cổ | Đen Huế | Kim Sa Trung | Xà cừ xanh | Da báo |
Đơn giá | 470 000đ/m2 | 850 000đ/m2 | 1 350 000đ/m2 | 1 700 000đ/m2 | 1 900 000đ/m2 |
Trụ đề pa | Tràm Vàng | Sồi | Căm xe | Căm xe | Gõ đỏ |
160x160x1200mm | 1 700 000 | 1 850 000 | 2 050 000 | 2 050 000 | 2 700 000 |
Tay vịn 6x8cm | Tràm | sồi | Căm xe | Căm xe | Gõ đỏ |
320 000 | 360 000 | 420 000 | 420 000 | 820 000 | |
Lan can | Sắt | Kính cường lực 10ly | Kính cường lực 10ly | Kính cường lực 12ly | Kinh cường lực 12ly |
Hoặc con tiện gỗ | Tràm Vàng | Sồi | Căm xe | Căm xe | Gõ đỏ |
420 000 | 520 000 | 670 000 | 670 000 | 950 000 | |
TRẦN THẠCH CAO | |||||
Trần thạch cao | Khung xương Tùng Châu | Khung xương Tùng Châu | Khung xương Vĩnh tường | Khung xương Vĩnh Tường | Khung xương Vĩnh Tường |
CỬA ĐI các loại | |||||
Cửa đi chính trệt | Sắt hộp mã kẽm, sắt 3x6cm dày 1ly2-kính 5ly | Sắt hộp 4x8cm mạ kẽm 1ly4-Kính 8 ly | Cửa nhựa lõi thép Kính 8ly | Cửa nhựa lõi thép- kính 10ly (Cửa Nhôm xinfa) | EURO Window |
Đơn giá | 1 150 000đ/m2 | 1 350 000đ/m2 | 1 800 000đ/m2 | 2 500 000đ/m2 | 3 970 000đ/m2 |
Cửa đi ban công | Sắt hộp 3x6cm, mã kẽm dày 1ly2-kính 5ly | Sắt hộp 4x8cm, mã kẽm dày 1ly4 kính 8ly | Cửa nhựa lõi thép- Kính 8ly | Cửa nhựa lõi thép- kính 10ly (Cửa Nhôm xinfa) | Cửa gỗ Gõ hoặc tương đương |
Đơn giá | 1 150 000đ/m2 | 1 350 000đ/m2 | 1 800 000đ/m2 | 2 500 000đ/m2 | 7 500 000/m2 |
Cửa đi phòng ngủ | Cửa nhôm hệ 700 Sơn tĩnh điện, kính 5ly hoặc tương đương | Cửa nhôm hệ 1000 Sơn tĩnh điện, kính 5ly hoặc tương đương | Cửa gỗ sồi hoặc tương đương | Cửa căm xe hoặc tương đương | Cửa gỗ Gõ hoặc tương đương |
Cửa Wc | Cửa nhôm hệ 700 Sơn tĩnh điện, kính 5ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan) | Cửa nhôm hệ 1000 Sơn tĩnh điện, kính 5ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan) | Cửa nhựa lõi thép Kính 8ly | Cửa nhựa lõi thép kính 10ly (Cửa Nhôm xinfa) | Euro window |
Đơn giá | 1 150 000đ/m2 | 1 350 000đ/m2 | 1 800 000đ/m2 | 2 500 000đ/m2 | 3 970 000đ/m2 |
Khóa cửa phòng ngủ, WC | Trung Quốc 120.000đ | Việt Tiệp 159.000đ | Việt Tiệp 159.000đ | Việt Tiệp 159.000đ | Hefele 390.000đ |
Khóa cửa đi chính – Tay gạt | Việt Tiệp : 300.000đ | Việt Tiệp 590.000đ | Việt Tiệp 590.000đ | Việt Tiệp 650.000đ | Koler 950.000đ |
CỬA SỔ | |||||
Cửa sổ | Cửa sắt dày 1,2mm (Cửa nhôm hệ 700 Sơn tĩnh điện, kính 5ly) | Cửa Sắt dày 1,4mm(Cửa nhôm hệ 1000 Sơn tĩnh điện, kính 8ly) | Nhựa lõi thép-Kính 8 ly | Cửa nhựa lõi thép- kính 10ly (Cửa Nhôm xinfa) | EURO Window |
Đơn giá ( bao gồm bông gió sắt) | 1150 000đ/m2 | 1 350 00đ/m2. | 1 800 000đ/m2 | 2 500 000đ /m2 | 4 000 000đ/m2 |
CỔNG ( thuộc sân vườn, hàng rào) | |||||
Cửa cổng | Sắt hộp 3×6, mạ kẽm dày 1,4mm | Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1,4mm | Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1,4mm | Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1,4mm | Sắt 2 lớp gia công CNC |
Đơn giá | 1.000.000đ/m2 | 1 350 000đ/m2 | 1 350 000đ/m2 | 1 350 000đ/m2 | 2 700 000đ/m2 |
Bàn lề -Ổ Khóa | 500 000đ/bộ | 1 000 000đ/bộ | 1 000 000đ/bộ | 1 300 000đ/bộ | 2 000 000đ/bộ |
MÁI GIẾNG TRỜI | |||||
Mái+Khung Sắt (Diện tích tối đa 8m2) | Polycabonate-Khung sắt hộp 20x20mm | Kính 8ly cường lực-Khung sắt hộp 25x25mm | Kính 8ly cường lực- Khung sắt hộp 25x25mm | Kính 10ly cường lực- Khung sắt hộp 25x25mm | Kính 10ly cường lực- Khung sắt hộp 25x25mm |
BẾP (Đá bếp, tủ bếp- Áp dụng chiều dài bếp < 3m5) | |||||
Đá bàn bếp | Tím Mông Cổ | Đen Huế | Kim Sa Trung | Marble | Marble |
đồng/m2 | 470 000 | 850 000 | 1 350 000 | 1 700 000 | 1 900 000 |
Tủ bếp trên | chưa bao gồm | Tủ MDF | Sồi | Căm xe | óc chó |
Tủ bếp dưới | chưa bao gồm | Cánh MDF | Cánh Sồi | Căm xe | cánh óc chó |
THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CHIẾU SÁNG | |||||
Công tắc, ổ cắm,CB, MCB, Tủ điện | SINO (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) | SINO(1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) | SINO(1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) | SINO (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) | PANASONIC (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) |
Đèn phòng | Bóng Philips (Mỗi phòng 01 cái hoặc 4 đền lon) | Bóng Philips (Mỗi phòng 01 cái hoặc 6 đèn lon) | Bóng Philips (Mỗi phòng 02 cái hoặc 8 đèn lon) | Bóng Philips (Mỗi phòng 02 cái hoặc 8 đèn lon) | Bóng Philips (Mỗi phòng 03 cái hoặc 12 đền lon) |
Đèn Wc | Bóng Philips (Đèn huỳnh quang 0.6 m) | Bóng Philips ( Đèn mâm ốp trần) | Bóng Philips ( Đèn mâm ốp trần) | Bóng Philips ( Đèn mâm ốp trần) | Bóng Philips Bóng Philips ( Đèn mâm ốp trần) |
Đơn giá vnd/cái | 100 000 | 150 000 | 250 000 | 350 000 | 550 000 |
Đèn cầu thang tường | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái |
Đơn giá | 150.000đ/cái | 200.000đ/cái | 350.000đ/cái | 400.000đ/cái | 700.000đ/cái |
Đèn ban công | 220 000đ/cái | 200 000đ/cái | 250 000đ/cái | 350 000đ/cái | 1 500 000đ/cái |
THIẾT BỊ VỆ SINH | |||||
Lavabo (đồng/bộ) | 320 000 | 400 000 | 805 000 | 1.420.000 | 2.210.000 |
Phụ kiện lavabo | 230 000 | 690 000 | 690 000 | 885 000 | 885 000 |
Bàn cầu | 1.660.000 | 2.025.000 | 2.550.000 | 3.195.000 | 6.000.000 |
Vòi tắm hoa sen | 300 000 | 1.390.000 | 1.535.000 | 1.535.000 | 11.000.000 |
Vòi lavabo | 150 000 | 1.200.000 | 1.350.000 | 1.450.000 | 3.370.000 |
Ru-mi-ne (ban công) | 100 000 | 100 000 | 100 000 | 100 000 | 100 000 |
Hang xịt+T chia inox | 250 000 | 440 000 | 440 000 | 440 000 | 910 000 |
Phễu thu sàn | 55 000 | 55 000 | 55 000 | 200 000 | 720 000 |
Van nước lạnh | 170 000 | 170 000 | 170 000 | 170 000 | 720 000 |
Van nước nóng | 0 | 355 000 | 355 000 | 355 000 | 355 000 |
Van một chiều | 213 000 | 213 000 | 213 000 | 213 000 | 213 000 |
Bồn Inox | 2 900 000 | 3 300 000 | 3 900 000 | 3 900 000 | 4 450 000 |
Chậu rửa chén | 825 000 | 1 100 000 | 1 300 000 | 1 850 000 | 3 400 000 |
Vòi rửa chén | 300 000 | 575 000 | 775 000 | 875 000 | 1 075 000 |
VẬT LIỆU CHỐNG THẤM | |||||
Chống thấm ban công và WC | FLINKOTE | SIKA/KOVA | SIKA/KOVA | SIKA/KOVA | SIKA/KOVA |
LAN CAN BAN CÔNG | |||||
Lan can ban công | 450 000 | 650 000 | 800 000 | 1.150.000 | 1.350.000 |
ỐP VÁCH TRANG TRÍ | |||||
Trang trí hàng rào | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | 350 000 | 350 000 | 1.200.000 |
Trang trí cổng | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | 350 000 | 550 000 | 1.700.000 |
Trang trí mặt tiền trệt | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | 350 000 | 550 000 | 1.700.000 |
Trang trí mặt tiền lầu (30%) | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | 350 000 | 550 000 | 1.700.000 |
Vách trang trí giếng trời, tiểu cảnh | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | 350 000 | 550 000 | 1.200.000 |
Các hạng mục thông dụng không nằm trong báo giá trọn gói – Chủ Đầu Tư sẽ thực hiện bao gồm cả nhân công và vật tư
Máy nước nóng trực tiếp | Vật liệu hoàn thiện các vách trang trí ngoài sơn nước | ||||
Cửa cuốn, cửa kéo | Đèn chùm trang trí, đèn trụ cổng, đèn chiếu tranh | ||||
Tủ âm tường | Các thiết bị gia dụng (Máy lạnh, bếp gas, hút khói, v.v.) | ||||
Các thiết bị nội thât (giường, tủ, kê, quầy bar,.v.v.) | Các loại sơn khác ngoài sơn nước, sơn dầu, sơn gai, sơn gấm (sơn giả đá, sơn gooxx) | ||||
Sân vườn, tiểu cảnh | Các hạng mục khác ngoài bảng phân thích vật tư trọn gói | ||||
Các phụ kiện WC khác theo thiết kế (Bồn tắm nằm, bồn tắm kính, kệ lavabo v.v.) |
Báo giá áp dụng cho tổng diện tích xây dựng > 250m2, có chổ tập kết vật tư, đường rộng > 5m
Báo giá chưa bao gồm 10% VAT
Tham khảo 43 mẫu nhà đẹp mê li với chi phí chỉ từ 100 triệu cho gia đình trẻ
Nếu tổng diện tích sàn < 250 m2, nhà nhỏ, hẻm nhỏ, giá cả thương lượng trực tiếp.
Cách tính diện tích xây dựng :
Tổng diện tích xây dựng từ 250-350 m2: Cộng thêm 50.000 đồng/m2
Tổng diện tích xây dựng từ 150-250 m2: Cộng thêm 100.000 đồng/m2
Tổng diện tích xây dựng từ 100-150 m2: Cộng thêm 200.000 đồng/m2
Tổng diện tích xây dựng từ < 100 m2: Cộng thêm 300.000 đồng/m2
Giá xây nhà trong hẻm nhỏ dưới 5,0m cộng thêm 50.000 đồng/m2 (Nếu có mặt bằng tập kết vật tư, nếu không có + 100.000/m2)
Tham khảo 43 mẫu nhà đẹp mê li với chi phí chỉ từ 100 triệu cho gia đình trẻ
Giá xây nhà trong hẻm nhỏ dưới 3,0m cộng thêm 100.000 đồng/m2 (Nếu có mặt bằng tập kết vật tư, nếu không có + 150.000/m2)
Phần móng
Móng cọc( Móng đơn) tính bằng 0% diện tích xây dựng thô
Móng băng tính bằng 20% đến 30% diện tích xây dựng thô
Tầng hầm
Độ sâu < 1,2m so với cốt vỉa hè tính: 150% diện tích xây dựng thô
Độ sâu < 1,8m so với cốt vỉa hè tính: 170% diện tích xây dựng thô
Độ sâu > 2,0m so với cốt vỉa hè tính: 200% diện tích xây dựng thô
Phần thân
Trệt, các tầng tính 100%diện tích xây dựng thô
Sân thượng tính 50% diện tích xây dựng
Gia cố nền trệt bằng sàn bê tông cốt thép tính 10-20% diện tích xây dựng thô
Phần mái
Dàn bông Pergola tính 20-30% diện tích xây
Mái bằng tôn: tính 20% diện tích xây
Mái bằng bê tông cốt thép, mái tum không bao che : tính 40% diện tích xây dựng
Mái bằng ngói xà gồ thép: 40% diện tích xây
Mái bê tông cốt thép dán ngói: tính 60% diện tích xây dựng
Phần khác
Đơn giá sàn giả tính 50% diện tích xây dựng
Đơn giá ô trống < 8m2 tính 100% diện tích xây dựng
Tham khảo 43 mẫu nhà đẹp mê li với chi phí chỉ từ 100 triệu cho gia đình trẻ
ơn giá ô trống > 8m2 tính 50% diên tích xây dựng
Đơn giá Sân vườn, hàng rào, cổng tính 40% diện tích xây dựng
Ghi chú: Đơn giá trên dùng cho tải ép dưới 65T, các móng có tải ép lớn hơn 65T sẽ khảo sát và báo giá sau. Tránh tình trạng không có cọc để ép, Quý khách nên đặt đúc cọc trước 3 tuần để có cọc thi công đúng tiến độ
Mời quý vị tham khảo :Báo giá đồ gồ nội thất
Mời quý vị tham khảo :Báo giá gỗ MFC An Cường, Lamilate
Mời quý vị tham khảo :Báo giá tủ bếp cao cấp
Mời quý vị tham khảo :Báo giá xây dựng và hoàn thiện
Mời quý vị tham khảo :Báo giá vách kính cường lực

