

Nội thất CHUNG CƯ XINH chúng tôi là đơn vị trực tiếp thiết kế, THIẾT KẾ THI CÔNG TRỌN GÓI.Với nhiều năm kinh nghiệm trong nghề, công ty đã hoàn thành nhiều công trình lớn, có chất lượng cao trên khắp cả nước.THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG NỘI THẤT CHUNG CƯ là một thế mạnh của GOLDSPACE. Các công trình chung cư được chúng tôi thiết kế nhiều như: Thiết kế chung cư 86m2, chung cư 93m2, Chung cư 103m2, chung cư 110m2, chung cư 130m2, chung cư 142m2, chung cư 150m2.
Mỗi một chung cư chúng tôi thiết kế ra đều có một phong cách rất riêng và tạo cho gia chủ sự thoải mái sống trong căn hộ hoàn thiện của mình. Đồng thời đảm bảo cho họ các yêu cầu khắt khe như: Sự sang trọng, đẳng cấp, tinh tế và tiện dụng.
Chúng tôi nhận làm trọn gói nội thất chung cư các hạng mục gồm:
- *THIẾT KẾ NỘI THẤT CHUNG CƯ
- * THI CÔNG NỘI THẤT CHUNG CƯ
– Đồ gỗ nội thất: Giường, tủ, bàn, ghế,kệ Tivi, vách trang trí, vách ốp, tủ bếp, tủ tài liệu vv…
Trên nhiều chất liệu như: Gỗ tự nhiên ( gỗ Hương, gỗ Sồi, Dổi, Lim, Căm Xe, Xoan Đào), gỗ Veneer, Laminate, MFC, MDF, kết hợp vật liệu khác.
– Thi công cửa gỗ: Cửa gỗ Tự nhiên ( gỗ Dổi, Lim, Căm Xe), Gỗ công nghiệp
– Thi công cầu thang: Cầu thang gỗ, Cầu thang kính.
- * CẢI TẠO XÂY DỰNG, SỬA CHỮA CHUNG CƯ
- *THI CÔNG THẠCH CAO – ĐIỆN NƯỚC – SÀN GỖ – GIẤY DÁN TƯỜNG.
* Với tiêu chí:
“Giá thành phù hợp – Chất lượng đảm bảo -Tiến độ nhanh – Dịch vụ hậu mãi tốt”
–Chúng tôi cam kết có mặt muộn nhất sau 45 phút liên hệ ( trong nội thành Hà Nội).
– Phục vụ quý khách 24/24h. Làm việc cả thứ 7 và Chủ nhật.
Chúng tôi nhận thấy rằng khi hoàn thiện nội thất chung cư khách hàng phải tính toán rất nhiều vấn đề. Từ công năng sử dụng, đến chi phí đầu tư. Việc đầu tư với chi phí hợp lý giúp bạn có không gian nội thất như ý phù hợp với chi phí bỏ ra.
Chính vì vậy Goldspace xin giới thiệu một báo giá chuẩn với chung cư 142m2 bao gồm 3 phòng ngủ, 1 phòng bếp, 1 phòng khách và đáp ứng các tiêu chí của một chung cư cao cấp với các hạng mục hoàn thiện: thi công sàn gỗ,thi công điện, thi công lắp đặt đồ gỗ nội thất, thi công giấy gián tường với suất đầu tư khoảng 2 triệu / 1m2 :
Với hơn 300 công trình nội thất đã được thiết kế và thi công bởi CHUNG CƯ XINNH như dự án: Nột thất 42 Bugalow Flanmingo Đại Lải tiêu chuẩn 3 sao , Nội thất chung cư Goldden Land, Chung cư Royal City, Biệt thư Vicom Villa, Chung cư Hồ Gươm, Chung Cư Golden Place, Chung cư Time City, Chung Cư Royal City…
Chúng tôi nhận thấy rằng khi hoàn thiện nội thất chung cư khách hàng phải tính toán rất nhiều vấn đề. Từ công năng sử dụng, đến chi phí đầu tư. Việc đầu tư với chi phí hợp lý giúp bạn có không gian nội thất như ý phù hợp với chi phí bỏ ra.
Mọi chi tiết xin liên hệ
NỘI THẤT CHUNG CƯ XINH ® Văn phòng: P.209, tòa nhà B11D, KĐT Nam Trung Yên, Hà NộiTel: 04.399.38.68 | Hotline:0915 577937 – 090866622 – 0904873388 – 0944.011.899
Fax: 84-4.62817 063 – 84-4-37918322
CHUNG CƯ XINH gửi tới khách hàng bảng báo giá nội thất 2015. Cảm ơn quý khách hàng đã và đang tiếp tục ủng hộ sử dụng dịch vụ, sản phẩm do chúng tôi cung cấp.
Chúng tôi, tập thể CHUNG CƯ XINH đã và đang cố gắng hoàn thiện, nâng cao hơn nữa chất lượng, dịch vụ của các sản phẩm mà chúng tôi cung cấp tới khách hàng, không phụ lòng tin tưởng của quý khách hàng, khi khách hàng lựa chọn thương hiệu nội thất CHUNG CƯ XINH .
BẢNG BÁO GIÁ ĐỒ GỖ MFC, VENEER, MDF, GỖ TỰ NHIÊN
Hà nội, ngày 01 tháng 01 năm 2015
STT | Danh mục sản phẩm | Chất liệu | Ghi chú | Đơn vị |
Đơn giá |
1 | Tủ bếp trên KT tiêu chuẩn cao ≤ 800 sâu 350, dài > 2m |
Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md |
md | 1.800.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 2.800.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 1.900.000 | |||
2 | Tủ bếp dưới KT tiêu chuẩn cao 800 sâu 570, dài > 2m |
Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md |
md | 2.000.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 3.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 2.100.000 | |||
3 | Tủ quần áo KT tiêu chuẩn sâu ≤ 600 |
Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2 |
m2 | 2.300.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | m2 | 4.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 2.550.000 | |||
4 | Tủ rượu, tủ trang trí, tủ giầy, tủ tài liệu… KT tiêu chuẩn sâu 400 – 450 |
Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2 |
m2 | 2.300.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | m2 | 4.200.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 2.500.000 | |||
5 | Tủ rượu, tủ trang trí, tủ giầy, tủ tài liệu… KT tiêu chuẩn sâu ≤ 350 |
Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2 |
m2 | 2.100.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | m2 | 3.900.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 2.400.000 | |||
6 | Kệ tivi, Kệ trang trí KT tiêu chuẩn cao ≤ 500, dài > 1,4m |
Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md |
md | 1.950.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 3.200.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 2.000.000 | |||
7 | Giường ngủ rộng 1,6 m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. – Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
chiếc | 5.200.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | chiếc | 8.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | chiếc | 5.500.000 | |||
8 | Giường ngủ rộng 1,8 m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. – Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
chiếc | 5.500.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | chiếc | 8.500.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | chiếc | 5.800.000 | |||
9 | Giường ngủ đơn rộng ≤1,2m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. – Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
chiếc | 5.000.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | chiếc | 5.900.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | chiếc | 5.300.000 | |||
10 | Giường ngủ 2 tầng cho trẻ (có cầu thang, ngăn kéo) KT phủ bì cao ≤ 2m, rộng ≤ 1,26m; dài ≤ 2,44m |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | chiếc | 20.000.000 |
Gỗ Veneer(gỗ tự nhiên) – Sơn bệt | chiếc | 15.000.000 | |||
11 | Bàn làm việc KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,6m; dài ≥ 1,2m |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
md | 2.100.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 3.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 2.300.000 | |||
12 | Bàn phấn ≤ 1m + gương KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 1m |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
bộ | 3.900.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | bộ | 6.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | bộ | 4.000.000 | |||
13 | Bàn phấn ≤ 1,2m + gương KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,55m; dài 1,1m – 1,2m |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
bộ | 4.200.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | bộ | 6.500.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | bộ | 4.500.000 | |||
14 | Tabdenuy đầu giường KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,45m, rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 0,55m |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/chiếc. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
chiếc | 1.000.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | chiếc | 2.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | chiếc | 1.000.000 | |||
15 | Quầy Bar, quầy lễ tân KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m, rộng 0,4m – 0,45m |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
md | 3.000.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 5.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 3.300.000 | |||
16 | Quầy Bar, quầy lễ tân. KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m, rộng 0,6m – 0,7m |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
md | 3.500.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 6.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 3.800.000 | |||
17 | Đợt trang trí KT rộng ≤ 0,3m |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
md | 300.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 450.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 300.000 | |||
18 | Giá sách có cánh KT rộng ≤ 0,28m |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
m2 | 2.000.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | m2 | 3.500.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 2.100.000 | |||
19 | Giá sách không cánh KT rộng ≤ 0,28m |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
m2 | 1.800.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | m2 | 3.200.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 1.900.000 | |||
20 | Bàn ăn 6 chỗ | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | chiếc | 6.000.000 |
21 | Ghế ăn | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | chiếc | 1.200.000 |
22 | Vách ốp gỗ phẳng 1 mặt khối lượng >20m2,dầy ≤ 0,05m (bao gồm xương) |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
m2 | 700.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 750.000 | |||
23 | Vách gỗ phẳng 2 mặt Khối Lượng >10m2 dầy ≤ 0,09m (bao gồm xương) |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
m2 | 1.100.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 1.200.000 | |||
24 | Ốp gỗ trên trần nhà Khổ rộng ≥ 0,8m |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
m2 | 1.100.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | 1.200.000 | ||||
25 | Cánh cửa Dầy ≤ 4cm |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
m2 | 950.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | 1.000.000 | ||||
26 | Khuôn cửa đơn KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm, rộng ≤ 14cm |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 40.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 20.000đ/md. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
md | 220.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | 230.000 | ||||
27 | Khuôn cửa kép KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm, rộng ≤ 25cm |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 30.000đ/md. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
md | 280.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | 300.000 | ||||
28 | Nẹp khuôn cửa KT tiêu chuẩn dầy 1cm, rộng 4 cm |
Gỗ MFC An Cường, Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 10.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 5.000đ/md. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
md | 40.000 |
1. Gỗ tự nhiên:
– Hậu và đáy ngăn kéo của tủ bếp, tủ áo, tủ giầy … sử dụng tấm alumi chống mốc hoặc gỗ veneer (tuỳ khách hàng lựa chọn).
– Gỗ được lựa chọn với chất lượng đồng đều đã qua xử lý tẩm sấy.
– phun sơn Pu cao cấp qua xử lý 4 lớp.
2. Gỗ veneer, Gỗ MDF, Gỗ MFC An Cường:
– Gỗ Veneer dầy 18mm độ đồng đều cao, đã qua xử lý tẩm sấy.
– Cốt ván sử dụng gỗ dán ép hoặc ván MDF, phần cánh tủ sử dụng cốt MDF hoặc ván dăm.
– Hậu tủ bếp, tủ áo, tủ giầy … sử dụng tấm alumi chống mốc hoặc gỗ veneer (tuỳ khách hàng lựa chọn).
– Thành và đáy bên trong ngăn kéo bằng MDF phủ melamin trắng chống mốc, chống mùi.
– Giát giường, thanh chia thay thang giường bằng MDF phủ melamin trắng chống mốc, chống mùi.
– Phun sơn Pu cao cấp qua xử lý 4 lớp.
* Giá trên đã bao gồm vận chuyển và lắp đặt trên địa bàn Hà Nội (với những đơn hàng lớn hơn 10 triệu).
* Giá trên đã bao gồm phụ kiện bản lề, ray, tay nắm loại thông thường (khách hàng chọn phụ kiện cao cấp sẽ tính giá riêng).
* Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
* Thời gian bảo hành chung cho các sản phẩm là: 12 tháng.
CHUNG CƯ XINH : “ĐƠN VỊ THI CÔNG NỘI THẤT CHUNG CƯ CHUYÊN NGHIỆP”
Mọi chi tiết xin liên hệ
NỘI THẤT CHUNG CƯ XINH ®
Chung cư xinh Hà Nội: P.209, tòa nhà B11D, KĐT Nam Trung Yên, Hà Nội
Chung cư xinh TP.Hồ Chí Minh: Phòng 608, Tòa nhà CELADON CITY, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
Xưởng sản xuất Hà Nội: KCN Làng Nghề Chàng Sơn – Thạch Thất – Hà Nội
Xưởng sản xuất Hồ Chí Minh: KCN Vĩnh Lộc B, Bình Chánh, TP.HCM
Điện thoại: 04. 39993868 – 08 62 868 121 | Hotline: 0904873388 – 0908.6666.22
Website: www.chungcuxinh.vn Email: chungcuxinh.vn@gmail.com

MỘT SỐ HÌNH ẢNH SẢN PHẨM NỘI THẤT QUÝ KHÁCH THAM KHẢO
1. PHÒNG BẾP
2.PHÒNG KHÁCH
3.PHÒNG NGỦ
4.PHÒNG NGỦ TRẺ EM
CHUNG CƯ XINH : “ĐƠN VỊ THI CÔNG NỘI THẤT CHUYÊN NGHIỆP”
Mọi chi tiết xin liên hệ
NỘI THẤT CHUNG CƯ XINH ®
Chung cư xinh Hà Nội: P.209, tòa nhà B11D, KĐT Nam Trung Yên, Hà Nội
Chung cư xinh TP.Hồ Chí Minh: Phòng 608, Tòa nhà CELADON CITY, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
Xưởng sản xuất Hà Nội: KCN Làng Nghề Chàng Sơn – Thạch Thất – Hà Nội
Xưởng sản xuất Hồ Chí Minh: KCN Vĩnh Lộc B, Bình Chánh, TP.HCM
Điện thoại: 04. 39993868 – 08 62 868 121 | Hotline: 0904873388 – 0908.6666.22
Website: www.chungcuxinh.vn Email: chungcuxinh.vn@gmail.com

