CODE Bảng báo giá gia công đồ gỗ


 

GIỚI THIỆU VNC GROUP

ChungcuXinh.vn là thành viên của VNC GROUP, hoạt động chuyên sâu trong lĩnh vực thiết kế, thi công xây dựng biệt thự, chung cư, nhà xưởng, trụ sở cơ quan, văn phòng giao dịch. ChungcuXinh.vn là 1 thành viên hoạt động chuyên sâu trong lĩnh vực thiết kế và thi công nội ngoại thất biệt thự, chung cư, nhà ở, văn phòng, showroom….

 Tìm hiều thêm về chúng tôi : Giới thiệu VNC Group

NGUỒN NHÂN LỰC

Với đội ngũ chuyên gia, kiến trúc sư, kỹ sư được đào tạo chuyên sâu, có nhiều năm kinh nghiệm kết hợp với đội ngũ thi công lành nghề chúng tôi đã hoàn thành hàng trăm công trình chất lượng cao mang tầm vóc Quốc Gia , chúng tôi luôn đem đến cho quý khách hàng những sản phẩm sáng tạo về thiết kế thi công đẳng cấp và khác biệt nhất cho căn nhà của bạn, đáp ứng tốt mọi nhu cầu ngày càng cao của khách hàng.

 Xem thêm về : : Đội ngũ nhân lực VNC Group

NHÀ MÁY SẢN XUẤT NỘI THẤT

Chúng tôi đã đầu tư Nhà xưởng sản xuất diện tích 3.000 m2 tại KCN Phố Nỗi A – Văn Lâm– Hưng Yên. Với dây chuyển sản xuất được đầu tư máy móc theo tiêu chuẩn công nghệ Châu Âu, cùng với đội ngũ công nhân tay nghề cao chúng tôi tin tưởng sẽ tạo ra sản phẩm nội thất hoàn hảo nhất.

 Mời quý vị tham quan : : Nhà máy sản xuất nội thất

DỊCH VỤ VNC GROUP

ChungcuXinh.vn là một trong những đơn vị nổi tiếng hàng đầu về thiết kế nội thất đặc biệt là thiết kế nội thất chung cư – thiết kế nội thất biệt thự. . Luôn đáp ứng nhu cầu tối đa trong mỗi dịch vụ thiết kế. Nội thất ChungcuXinh.vn còn tạo dấu ấn không ngờ trong khả năng thi công nội thất khi biến mẫu thiết kế thành hiện thực đến 99% so với yêu cầu bản vẽ.

 Bạn nên kích vào đây : thiết kế nội thất chung cư để chiêm ngưỡng những mẫu thiết kế Duplex, Penthouse,.. đẳng cấp tại Vinhomes Gardenia, Royal city, Park Hill, Imperia Garden, Mandarin Garden 2,.bởi kiến trúc sư nổi tiếng ChungcuXinh.vn
 Bạn đang sở hữu biệt thự cao cấp, biệt thự song lập, tứ lập sang trọng tại Ecopark, Gamuda, Ciputra, Vinhomes Riverside, Vinhomes Central Park, Green Bay, Vinhomes Imperia Hải Phòng, Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh,..và đang tìm kiếm đơn vị thiết kế phù hợp nhất. . Truy cập vào đây : thiết kế nội thất biệt thự bạn sẽ bất ngờ khi chọn điểm dừng chân lý tưởng.Chung Cư Xinh đang chú trọng và phát triển mạnh về lĩnh vực thi công nội thất từ thi công phần thôthi công hoàn thiện với các hạng mục: thi công chung cư, thi công biệt thự, nhà phố, văn phòng, showroom, nhà hàng, spa,…

SẢN XUẤT ĐỒ GỖ NỘI THẤT GIÁ GỐC

Điểm khác biệt lớn nhất so với 90% các đơn vị khác trên thị trường là chúng tôi có nhà máy sản xuất với dây chuyền sản xuất hiện đại, nhập khẩu từ Châu Âu chúng tôi tự hào cung cấp sản phảm đồ gỗ nội thất giá gốc đén tận tay khách hàng

CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI 2018

MỜI BẠN XEM CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI THIẾT KẾ NỘI THẤT CHUNG CƯ

TẠI ĐÂY: KHUYẾN MÃI 100% PHÍ THIẾT KẾ NỘI THẤT CHUNG CƯ KHI THI CÔNG NỘI THẤT

Hà Nội: 0904.87.33.88 * TP Hồ Chí Minh: 0912.07.64.66 * Đà Nẵng: 0908.6666.22

KHÁCH HÀNG LỰA CHỌN CHÚNG TÔI ?

  1. “Chúng tôi luôn phục vụ khách hàng trên mức mong đợi”, đó không chỉ là khẩu hiệu mà còn là kim chỉ nam cho mọi hành động của mỗi thành viên nội thất ChungcuXinh.vn

2. Với đội ngũ kiến trúc sư nhiệt huyết, tài năng, chúng tôi sẽ giúp bạn sở hữu những thiết kế ấn tượng, độc đáo và cá tính nhất.

3. Với dây chuyền sản xuất hiện đại và quy trình kiểm soát chặt chẽ từ đầu vào cho tới đầu ra, ChungcuXinh.vn cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm “Chất lượng Châu Âu, giá XUẤT XƯỞNG”

4.Với đội ngũ kiến trúc sư hùng mạnh, đội ngũ thợ lâu năm và quy trình làm việc chuyên nghiệp, cam kết ” Tiến độ thi công VƯỢT TRỘI” của ChungcuXinh.vn luôn mang đến sự yên tâm cho khách hàng và đối tác!

 5. Chế độ ” Bảo hành 24 tháng và bảo trì trọn đời” của ChungcuXinh.vn , cam kết ” mang đến những sản phẩm và Dịch Vụ tốt nhất “ đến tay khách hàng!

CHUNG CƯ XINH gửi tới khách hàng bảng báo giá đồ gỗ nội thất 2018. Cảm ơn quý khách hàng đã và đang tiếp tục ủng hộ sử dụng dịch vụ, sản phẩm do chúng tôi cung cấp.

Chúng tôi, tập thể CHUNG CƯ XINH đã và đang cố gắng hoàn thiện, nâng cao hơn nữa chất lượng, dịch vụ của các sản phẩm mà chúng tôi cung cấp tới khách hàng, không phụ lòng tin tưởng của quý khách hàng, khi khách hàng lựa chọn thương hiệu nội thất CHUNG CƯ XINH .

BẢNG BÁO GIÁ ĐỒ GỖ MFC, VENEER, MDF, GỖ TỰ NHIÊN       

Hà nội, ngày 01 tháng 01 năm 2018

STT Danh mục sản phẩm Chất liệu Ghi chú Đơn
vị
Đơn giá
1 Tủ bếp trên
KT tiêu chuẩn cao ≤ 800
sâu 350, dài > 2m
Gỗ MFC An Cường  – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md
md     1.800.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md     2.800.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md     1.900.000
2 Tủ bếp dưới
KT tiêu chuẩn cao 800
sâu 570, dài > 2m
Gỗ MFC An Cường  – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md
md     2.000.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md     3.000.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md     2.100.000
3 Tủ quần áo
KT tiêu chuẩn sâu ≤ 600
Gỗ MFC An Cường  – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2
m2     2.300.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì m2     4.000.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m2     2.550.000
4 Tủ rượu, tủ trang trí,
tủ giầy, tủ tài liệu…
KT tiêu chuẩn sâu 400 – 450
Gỗ MFC An Cường  – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2
m2     2.300.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì m2     4.200.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m2     2.500.000
5 Tủ rượu, tủ trang trí,
tủ giầy, tủ tài liệu…
KT tiêu chuẩn sâu ≤ 350
Gỗ MFC An Cường  – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2
m2     2.100.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì m2     3.900.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m2     2.400.000
6 Kệ tivi, Kệ trang trí
KT tiêu chuẩn cao ≤ 500,
dài > 1,4m
Gỗ MFC An Cường  – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md
md     1.950.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md     3.200.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md     2.000.000
7 Giường ngủ rộng 1,6 m
KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo.
– Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
chiếc     5.200.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì chiếc     8.000.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. chiếc     5.500.000
8 Giường ngủ rộng 1,8 m
KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo.
– Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
chiếc     5.500.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì chiếc     8.500.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. chiếc     5.800.000
9 Giường ngủ đơn rộng ≤1,2m
KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo.
– Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
chiếc     5.000.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì chiếc     5.900.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. chiếc     5.300.000
10 Giường ngủ 2 tầng cho trẻ
(có cầu thang, ngăn kéo)
KT phủ bì cao ≤ 2m,
rộng ≤ 1,26m; dài ≤ 2,44m
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì  – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. chiếc   20.000.000
Gỗ Veneer(gỗ tự nhiên) – Sơn bệt chiếc   15.000.000
11 Bàn làm việc
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m,
rộng ≤ 0,6m; dài ≥ 1,2m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
md     2.100.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md     3.000.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md     2.300.000
12 Bàn phấn ≤ 1m + gương
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m,
rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 1m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
bộ     3.900.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì bộ     6.000.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. bộ     4.000.000
13 Bàn phấn ≤ 1,2m + gương
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m,
rộng ≤ 0,55m; dài 1,1m – 1,2m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
bộ     4.200.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì bộ     6.500.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. bộ     4.500.000
14 Tabdenuy đầu giường
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,45m,
rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 0,55m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/chiếc.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
chiếc     1.000.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì chiếc     2.000.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. chiếc     1.000.000
15 Quầy Bar, quầy lễ tân
KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m,
rộng 0,4m – 0,45m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
md     3.000.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md     5.000.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md     3.300.000
16 Quầy Bar, quầy lễ tân.
KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m,
rộng 0,6m – 0,7m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
md     3.500.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md     6.000.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md     3.800.000
17 Đợt trang trí
KT rộng ≤ 0,3m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
md       300.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md       450.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md       300.000
18 Giá sách có cánh
KT rộng ≤ 0,28m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
m2     2.000.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì m2     3.500.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m2     2.100.000
19 Giá sách không cánh
KT rộng ≤ 0,28m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
m2     1.800.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì m2     3.200.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m2     1.900.000
20 Bàn ăn 6 chỗ Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì    – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. chiếc     6.000.000
21 Ghế ăn Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì    – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. chiếc     1.200.000
22 Vách ốp gỗ phẳng 1 mặt
khối lượng >20m2,dầy ≤ 0,05m (bao gồm xương)
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
m2       700.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m2       750.000
23 Vách gỗ phẳng 2 mặt
Khối Lượng >10m2 dầy ≤ 0,09m (bao gồm xương)
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
m2     1.100.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m2     1.200.000
24 Ốp gỗ trên trần nhà
Khổ rộng ≥ 0,8m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
m2     1.100.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.     1.200.000
25 Cánh cửa
Dầy ≤ 4cm
Gỗ MFC An Cường   – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
m2       950.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.     1.000.000
26 Khuôn cửa đơn
KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm,
rộng ≤ 14cm
Gỗ MFC An Cường   – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 40.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 20.000đ/md.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
md       220.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.       230.000
27 Khuôn cửa kép
KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm,
rộng ≤ 25cm
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 30.000đ/md.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
md       280.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.       300.000
28 Nẹp khuôn cửa
KT tiêu chuẩn dầy 1cm,
rộng 4 cm
Gỗ MFC An Cường, Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 10.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 5.000đ/md.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
md         40.000

1. Gỗ tự nhiên: 
– Hậu và đáy ngăn kéo của tủ bếp, tủ áo, tủ giầy … sử dụng tấm alumi chống mốc hoặc gỗ veneer (tuỳ khách hàng lựa chọn).
– Gỗ được lựa chọn với chất lượng đồng đều đã qua xử lý tẩm sấy.
– phun sơn Pu cao cấp qua xử lý 4 lớp.
 2. Gỗ veneer, Gỗ MDF, Gỗ MFC An Cường: 
– Gỗ Veneer dầy 18mm độ đồng đều cao, đã qua xử lý tẩm sấy.
– Cốt ván sử dụng gỗ dán ép hoặc ván MDF, phần cánh tủ sử dụng cốt MDF hoặc ván dăm.
– Hậu tủ bếp, tủ áo, tủ giầy … sử dụng tấm alumi chống mốc hoặc gỗ veneer (tuỳ khách hàng lựa chọn).
– Thành và đáy bên trong ngăn kéo bằng MDF phủ melamin trắng chống mốc, chống mùi.
– Giát giường, thanh chia thay thang giường bằng MDF phủ melamin trắng chống mốc, chống mùi.
– Phun sơn Pu cao cấp qua xử lý 7 lớp.
* Giá trên đã bao gồm vận chuyển và lắp đặt trên địa bàn Hà Nội (với những đơn hàng lớn hơn 10 triệu).
* Giá trên đã bao gồm phụ kiện bản lề, ray, tay nắm loại thông thường (khách hàng chọn phụ kiện cao cấp sẽ tính giá riêng).
* Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
* Thời gian bảo hành, bảo trì chung cho các sản phẩm là: 5 năm

 MỘT SỐ HÌNH ẢNH SẢN PHẨM NỘI THẤT QUÝ KHÁCH THAM KHẢO

1. PHÒNG BẾP

1-khong-gian-bep-b1366 2-khong-gian-bep-b1366 6k-khong-gian-bep-b1366 13k-khong-gian-bep-b1366 14-khong-gian-bep-b1366 14k-khong-gian-bep-b1366 16k-khong-gian-bep-b1366 17k-khong-gian-bep-b1366 18-khong-gian-bep-b1366 26-khong-gian-bep-b1366 27-khong-gian-bep-b1366 30-khong-gian-bep-b1366 31k-khong-gian-bep-b1366 35-khong-gian-bep-b1366 43-khong-gian-bep-b1366 44-khong-gian-bep-b1366 45-khong-gian-bep-b1366 46k-khong-gian-bep-b1366 49k-khong-gian-bep-b1366 50k-khong-gian-bep-b1366 56k-khong-gian-bep-b1366 58k-khong-gian-bep-b1366 60k-khong-gian-bep-b1366

2.PHÒNG KHÁCH

phong-khach-2k-b1366 phong-khach-5-b1366 phong-khach-10-b1366 phong-khach-12-b1366 phong-khach-15k-b1366 phong-khach-25-b1366 phong-khach-36-b1366 phong-khach-43k-b1366 phong-khach-63k-b1366

3.PHÒNG NGỦ

phong-ngu-4k-b1366 phong-ngu-6-b1366 phong-ngu-7-b1366 phong-ngu-10k-b1366 phong-ngu-11-b1366 phong-ngu-13-b1366 phong-ngu-16-b1366 phong-ngu-22k-b1366 phong-ngu-23-b1366 phong-ngu-23k-b1366 phong-ngu-28-b1366 phong-ngu-31-b1366 phong-ngu-32-b1366 phong-ngu-33-b1366 phong-ngu-37k-b1366 phong-ngu-40k-b1366 phong-ngu-41k-b1366 phong-ngu-46-b1366

4.PHÒNG NGỦ TRẺ EM

phong-tre-em -3-b1366 phong-tre-em -8k-b1366 phong-tre-em -11k-b1366 phong-tre-em -51k-b1366 phong-tre-em -52k-b1366 phong-tre-em -53k-b1366 phong-tre-em -54k-b1366 phong-tre-em -55k-b1366 phong-tre-em -61k-b1366 phong-tre-em -62k-b1366


GIÀN PHƠI THÔNG MINH SIÊU GIẢM GIÁ NĂM 2023